Các câu tiếng Anh thông dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau (P2)

Lang Kingdom xin giới thiệu thêm các câu tiếng Anh thông dụng về tình yêu và trong dịp chúc Giáng Sinh. 

Đây chắc chắn là những mẫu câu thông dụng giúp bạn tích lũy thành vốn ngôn ngữ để việc giao tiếp tiếng Anh hiệu quả hơn.

Các câu tiếng Anh thông dụng thường được dùng trong tình yêu

Các câu tiếng anh thông dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau (P2)

  1. Blind Date

Cuộc gặp gỡ giữa hai người khác phải mà trước đó chưa hề quen biết nhau.

Tôi rất lo lắng trước buổi hẹn hò bí mật của mình.

I was really nervous before my blind date.

  1. To Fall For

Thích ai, đem lòng yêu ai

Họ đã yêu nhau sau khi gặp nhau tại một bữa tiệc.

They fell for each other after meeting at a party.

  1. To Find Mr. Right or Miss Right

Đây là cụm từ phổ biến ám chỉ bạn trai/bạn gái lý tưởng đã được sử dụng từ năm 1922.

He has dated many girls but still hasn’t found his Miss Right.

Anh ấy đã hẹn hò với nhiều cô gái nhưng vẫn chưa tìm được đúng người.

  1. To Get Back Together

Tái hợp, quay lại với nhau (1 cặp đôi hoặc 1 ban nhạc…)

They broke up a few months ago but now they got back together.

Họ đã chia tay vài tháng trước nhưng giờ họ quay lại với nhau.

  1. To Get Engaged

Đính hôn

We’re so excited to announce that we’re engaged.

Chúng tôi vui mừng thông báo rằng chúng tôi đã chính thức đính hôn.

  1. To Get Hitched

Kết hôn

She’s getting hitched to her longtime boyfriend.

Cô ấy sắp kết hôn với bạn trai lâu năm của mình.

  1. To Have a Crush

thích, để ý tới

He has had a crush on her for a long time but hasn’t confessed his feelings yet.

Anh ấy đã thích thầm cô ấy từ lâu nhưng không dám tỏ tình.

  1. Head Over Heels

Yêu ai tha thiết

Juliet knew she was falling head over heels for Romeo.

Juliet biết là cô đã yêu Romeo tha thiết.

  1. To Be Hung Up On Someone

Luôn nghĩ về ai, vương vấn

She is still hung up on her ex-boyfriend.

Cô ấy vẫn còn vương vấn người yêu cũ.

  1. To Patch Up a Relationship

Hàn gắn mối quan hệ

After the argument, they tried to patch up their relationship.

Sau cuộc cãi vã, họ đã cố gắng hàn gắn mối quan hệ.

  1. To Pop The Question

Cầu hôn

She was so surprised when he popped the question.

Cô ấy đã rất bất ngờ khi anh ấy cầu hôn.

  1. Those Three Little Words

Đây là thành ngữ ám chỉ câu “Anh yêu em/Em yêu anh”

She had been waiting so long to hear him say those three little words.

Cô ấy đã chờ đợi rất lâu để nghe anh ấy nói ba từ: Anh yêu em.

Các câu tiếng Anh thông dụng vào dịp Giáng Sinh

Các câu tiếng anh thông dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau (P2)

  1. At the stroke of midnight on Christmas, if a fat man dressed in a red suit jumps through your window, grabs you and puts you in a sack, don’t panic. I told Santa I wanted YOU for Christmas!

Vào giữa đêm Giáng Sinh, nếu một ông già mập mặc đồ đỏ chui qua cửa sổ, gói bạn lại và cho vào bao tải thì đừng có chống cự nhé. Tôi đã nói với ông Noel rằng tôi muốn có BẠN trong Giáng Sinh này.

  1. May this Christmas be so special that you never ever feel lonely again and be surrounded by loved ones throughout!

Chúc cho Giáng sinh này đặc biệt đến nỗi bạn sẽ không bao giờ còn cảm thấy cô đơn nữa và luôn có những người thương yêu bên cạnh.

  1. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas!

Bạn là người đặc biệt, bạn thật kỳ diệu! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và kỳ diệu giống như bạn vậy.

  1. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives!

Tình yêu, An lành và Niềm vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.

  1. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas.

Giáng Sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ!

  1. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas!

Niềm tin làm mọi thứ đều có thể thành hiện thực; Niềm hi vọng làm mọi thứ diễn ra và Tình yêu làm mọi thứ trở nên đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này. Giáng sinh an lành!

  1. This is another good beginning. May you be richly blessed with a successful new year. May my sincere blessing surround the splendid travel of your life.

Đây là một khởi đầu mới tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Gửi những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.

  1. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas!

Cầu mong bạn luôn tràn ngập niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Nô-en sẽ hào phóng với bạn! Giáng Sinh an lành!

  1. Bringing your good wishes of happiness this Christmas and in the coming year.

Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.

  1. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.

Giáng sinh đã đến. Tôi hy vọng bạn sẽ có một năm mới tuyệt vời. Mong mỗi ngày đều mang lại những giờ phút hạnh phúc cho bạn.

Mời bạn tham khảo thêm video của thầy Thắng Phạm:

 

Những bài viết khác có thể bạn quan tâm:

Các câu tiếng anh thông dụng trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau (P1)

Những mẫu câu hay dùng khi thuyết trình tiếng Anh (P1)

5 cách hữu hiệu để luyện nói tiếng Anh lưu loát

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *